Biểu 53.2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Diện tích nhà ở bình quân của người dân tộc thiểu số phân theo dân tộc, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp huyện, thời điểm 1/4/2019 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đơn vị tính: m2/người | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số dân tộc thiểu số có nhà ở chia theo dân tộc | Số dân tộc thiểu số có nhà ở chia theo dân tộc | Số dân tộc thiểu số có nhà ở chia theo dân tộc | Số dân tộc thiểu số có nhà ở chia theo dân tộc | Số dân tộc thiểu số có nhà ở chia theo dân tộc | Số dân tộc thiểu số có nhà ở chia theo dân tộc | Số dân tộc thiểu số có nhà ở chia theo dân tộc | Số dân tộc thiểu số có nhà ở chia theo dân tộc | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tổng số | Tày | Thái | Hoa | Khmer | Mường | Nùng | Mông | Dao | Gia Rai | Ngái | Ê đê | Ba Na | Xơ Đăng | Sán Chay | Cơ Ho | Chăm | Sán Dìu | Hrê | Mnông | Raglay | Xtiêng | Thổ | Giáy | Cơ Tu | Gié Triêng | Mạ | Khơ mú | Co | Tà Ôi | Chơ Ro | Kháng | Xinh Mun | Hà Nhì | Chu Ru | Lào | La Chí | La Ha | Phù Lá | La Hủ | Lự | Lô Lô | Chứt | Mảng | Pà Thẻn | Cơ Lao | Cống | Bố Y | Si La | Pu Péo | Brâu | Ơ Đu | Rơ Măm | ||
TỈNH KON TUM | 25.7 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thành phố Kon Tum | 15.3 | 29.1 | 24.0 | 28.0 | 24.7 | 23.9 | 26.2 | 15.0 | 11.3 | 14.6 | 13.3 | 14.4 | 18.8 | 20.8 | 10.4 | 11.0 | 32.7 | 9.5 | 50.0 | 12.6 | 28.0 | 28.0 | 40.0 | 23.1 | 65.6 | 17.5 | ||||||||||||||||||||||||||||
Huyện Đắk Glei | 15.7 | 22.0 | 23.7 | 10.0 | 25.0 | 19.4 | 20.7 | 12.2 | 9.3 | 15.3 | 13.1 | 13.1 | 24.0 | 4.2 | 7.9 | 11.4 | 8.4 | 20.6 | 16.5 | 2.5 | 18.8 | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Huyện Ngọc Hồi | 18.8 | 20.2 | 21.5 | 14.0 | 11.0 | 21.4 | 20.9 | 18.6 | 27.7 | 27.5 | 22.2 | 17.4 | 33.3 | 30.0 | 21.5 | 24.6 | 52.5 | 16.8 | 20.6 | 17.5 | 18.4 | 7.5 | 50.0 | 17.2 | 10.0 | |||||||||||||||||||||||||||||
Huyện Đắk Tô | 15.4 | 24.2 | 27.5 | 21.9 | 27.3 | 27.5 | 23.2 | 17.0 | 16.3 | 15.9 | 25.0 | 21.3 | 15.0 | 13.8 | 27.0 | 60.0 | 22.9 | 22.5 | 10.0 | 20.9 | 25.5 | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Huyện Kon Plông | 14.8 | 26.2 | 16.2 | 35.0 | 29.0 | 15.0 | 11.7 | 18.8 | 25.0 | 15.8 | 14.2 | 25.0 | 17.8 | 17.2 | 33.8 | 16.4 | 7.5 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Huyện Kon Rẫy | 12.9 | 21.7 | 11.8 | 17.5 | 8.1 | 23.5 | 17.2 | 6.0 | 19.6 | 93.5 | 10.7 | 13.8 | 6.8 | 17.4 | 16.1 | 4.5 | 16.7 | 25.9 | 11.4 | 10.3 | 12.0 | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Huyện Đắk Hà | 11.4 | 21.0 | 15.1 | 31.9 | 23.3 | 14.7 | 17.7 | 28.6 | 15.4 | 11.7 | 10.6 | 10.4 | 20.9 | 19.7 | 11.0 | 10.0 | 10.0 | 23.2 | 14.0 | 10.7 | 12.5 | 20.8 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Huyện Sa Thầy | 15.4 | 23.5 | 15.6 | 12.5 | 18.1 | 22.5 | 16.5 | 15.7 | 13.4 | 14.7 | 13.0 | 23.5 | 10.0 | 29.4 | 15.9 | 23.0 | 14.3 | 14.3 | 16.7 | 7.5 | 10.4 | 25.0 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Huyện Tu Mơ Rông | 12.9 | 13.3 | 16.7 | 9.9 | 10.8 | 10.0 | 26.6 | 35.0 | 15.1 | 12.8 | 5.5 | 29.5 | 18.1 | 10.0 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Huyện Ia H' Drai | 13.5 | 14.3 | 12.8 | 6.0 | 13.3 | 16.8 | 14.5 | 17.0 | 14.4 | 10.2 | 15.0 | 11.4 | 26.3 | 21.7 | 5.0 | 14.3 | 15.2 | 8.8 | 14.3 | 16.3 | 11.0 | 12.5 | 5.0 | 10.0 | 7.5 | 6.0 | 16.7 |